Các chuyên ngành đào tạo thạc sĩ năm học 2020-2021 tại Đại học Tổng hợp Liên bang Viễn Đông
Mã ngành | Tên ngành | Chương trình học | Lượng tuyển sinh (học bổng/tự túc) |
01.04.01 | Toán học | Đại số | 15/2 |
01.04.02 | Toán ứng dụng và khoa học máy tính | Mô hình toán học | 15/2 |
Hệ thống quản lí danh nghiệp | 15/2 | ||
Mạng phân tích, xã hội, kinh tế | 15/2 | ||
Công nghệ toán học và máy tính | 15/2 | ||
03.04.02 | Vật lý | Vật lý ứng dụng (bằng tiếng Anh) | 13/2 |
04.04.01 | Hóa học | Hóa học cơ bản | 13/2 |
Kỹ thuật hóa học (Kết hợp với SIBUR) | 15/2 | ||
05.04.01 | Địa chất học | Địa chất khu vực | 15/2 |
05.04.02 | Địa lý | Quản lý tài nguyên và bảo tồn thiên nhiên | 15/2 |
05.04.06 | Sinh thái học và quản lý tài nguyên thiên nhiên | An toàn sinh thái và quản lý khu vực bờ biển | 15/2 |
Theo dõi sinh thái cho sự phát triển khu vực và khai thác cơ sở hạ tầng | 15/2 | ||
Nghiên cứu sinh học dưới nước | 10/2 | ||
06.04.01 | Sinh học | Sinh học phân tử và tế bào | 10/2 |
Nghiên cứu sinh học dưới nước | 10/2 | ||
Hệ thống sinh vật học (FEB RAS) | 26/2 | ||
An toàn sinh học | 10/2 | ||
06.04.02 | Thổ nhưỡng học | Nông học: quản lý nông nghiệp và kỹ thuật (Kết hợp với Học viện nông nghiệp RGAU Moscow được đặt theo tên của K.A. Timiryazev) | 15/2 |
07.04.01 | Kiến trúc | Cải tạo đô thị | 15/2 |
07.04.03 | Thiết kế kiến trúc | Thiết kế đô thị | 15/2 |
08.04.01 | Xây dựng | Xây dựng ở thềm lục địa và vùng duyên hải (bằng tiếng Anh) | 21/2 |
Cung cấp nhiệt và thiết bị thông gió | 21/2 | ||
Cấp thoát nước | 21/2 | ||
09.04.01 | Khoa học máy tính và kỹ thuật tình toán | Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn (Kết hợp với Sberbank PJSC) | 30/2 |
Công nghệ thực tế ảo và tăng cường (cùng với Viện nghiên cứu và khoa học trung ương về công nghệ thần kinh, công nghệ thực tế ảo và tăng cường) | 30/2 | ||
An ninh mạng | 25/2 | ||
09.04.02 | Hệ thống thông tin và công nghệ | Bảo mật thông tin tong lĩnh vực tài chính | 15/2 |
09.04.04 | Kỹ thuật phần mềm | Phát triển hệ thống thông tin phần mềm | 25/2 |
11.04.02 | Công nghệ truyền thông và hệ thống truyền thông | Hệ thống liên lạc vô tuyến và truy cập vô tuyến | 14/2 |
11.04.03 | Thiết kế và công nghệ các thiết bị điện tử | Công nghệ tìm hiểu Trái đất từ xa | 14/2 |
11.04.04 | Điện tử và điện tử nano | Điện tử và điện tử nano | 14/2 |
12.04.01 | Ngành chế tạo | Thủy âm học | 12 |
Công nghệ lazer kỹ thuật số và mạng cáp quang | 13/2 | ||
13.04.01 | Kỹ thuật nhiệt điện và kỹ thuật điện | Kỹ thạt nhiệt ddienj và kỹ thuật điện | 20/2 |
13.04.02 | Kỹ thuật điện và điện | Hiệu quả năng lượng và tiết kiệm năng lượng trong hệ thống năng lượng điện | 12/2 |
Tối ưu hóa hệ thống cung cấp điện | 12/2 | ||
15.04.01 | Cơ khí | Thiết bị và công nghệ hàn | 20/2 |
15.04.03 | Cơ học ứng dụng | Cơ học tình toán và kỹ thuật máy tình | 20/2 |
15.04.04 | Tự động hóa các quá trình công nghệ và sản xuất | Tự động hóa các quy trình công nghệ và sản xuất (trong công nghiệp) | 20/2 |
15.04.06 | Cơ điện tử và công nghệ Robot | Cơ điện tử và công nghệ Robot | 15/2 |
18.04.01 | Công nghệ hóa học | Công nghệ hóa học của vật liệu cơ bản (Kết hợp vớiPJSC ROSNEFT) | 23/2 |
19.04.01 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học phân tử (Kết hợp với SKOLTECH, chương trình bằng kép bằng tiếng Anh) | 5/10 |
Công nghệ sinh học thực phẩm nông nghiệp | 15/2 | ||
19.04.04 | Công nghệ thực phẩm và dịch vụ ăn uống công cộng | Quản lý và tổ chức các hoạt động ăn uống | 15/2 |
19.04.05 | Sản xuất thực phẩm công nghệ cao của các mục đích chức năng và chuyên ngành | Công nghệ thực phẩm đặc biệt | 15/2 |
20.04.01 | An ninh công nghệ | Bảo hộ lao động | 30/2 |
21.04.01 | Kinh doanh dầu khí | Công nghệ dàu khí tiên tiến | 33/2 |
22.04.01 | Vật liệu Khoa học và Công nghệ Vật liệu | Khoa học vật liệu và kỹ thuật | 12/2 |
23.04.01 | Công nghệ vận tải | Tổ chức vận tải và quản lý vận tải | 10/2 |
26.04.02 | Đóng tàu, kỹ thuật đại dương và công nghệ hệ thống cơ sở hạ tầng hàng hải | Đóng tàu và kỹ thuật đại dương | 25/2 |
Tổ hợp năng lượng và thiết bị của thiết bị hàng hải | 25/2 | ||
27.04.05 | Phát minh | Kỹ thuật đầu tư | 20/2 |
29.04.04 | Công nghệ gia công nghệ thuật các thiết bị | Công nghệ gia công nghệ thuật các thiết bị | 11/2 |
32.04.01 | Sức khỏe cộng đồng | Tổ chức và quản lý hoạt động y tế | 10/2 |
Lãnh đạo và quản lý sức khỏe cộng đồng | 0/15 | ||
35.04.09 | Kiến trúc cảnh quan | Kiến trúc cảnh quan | 15/2 |
37.04.01 | Tâm lý học | Quản lý tâm lý học | 23/2 |
38.04.01 | Kinh tế | Kinh tế thế giới (Kết hợp với Đại học quốc gia Moscow) | 15/2 |
Nghiên cứu kinh tế | 15/ | ||
Tài chính | 27/2 | ||
Giao thông vận tải và không gian vận chuyển | 20/2 | ||
38.04.02 | Quản lý | Quản lý kinh doanh | 16/2 |
Kinh tế quốc tế và quản lý dự án (bằng tiếng Anh) | 15/2 | ||
38.04.04 | Quản lý nhà nước và đô thị | Quản lý giáo dục | 25/2 |
38.04.07 | Thương mại | Kinh tế sinh học và an ninh lương thực | 15/2 |
39.04.01 | Xã hội học | Quản lý xã hội | 14/2 |
40.04.01 | Luật học | Quy định pháp lý và quản lý các hoạt động hợp đồng (Kết hợp với NIPIGAZ) | 20/2 |
Luật sư trong lĩnh vực luật cộng đồng | 32/2 | ||
Luật sư tư nhân | 32/2 | ||
41.04.01 | Nghiên cứu khu vực nước ngoài | Quan hệ quốc tế và các dự án khi vực Châu Á – Thái Bình Dương ATP | 27/2 |
41.04.04 | Chính trị học | Công nghệ chính trị | 17/2 |
41.04.05 | Quan hệ quốc tế | Chính trị và kinh tế Á-Âu (Kết hợp với MGIMO, bằng kép bằng tiếng Anh) | 0/15 |
Nga ở Châu Á – Thái Bình Dương (bằng tiếng Anh) | 0/15 | ||
Các thể chế và quy trình quốc tế ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương | 27/2 | ||
42.04.01 | Quảng cáo và quan hệ công chúng | Quảng cáo và quan hệ công chúng | 10/2 |
43.04.02 | Du lịch | Dụ lịch quốc tế và khách sạn | 25/2 |
43.04.03 | Kinh doanh khách sạn | Khách sạn quốc tế | 17/2 |
44.04.01 | Giáo dục sư phạm | Dạy toán ở trường (trình độ nâng cao) | 25/2 |
Dạy khoa học ở trường (trình độ nâng cao) | 25/2 | ||
44.04.02 | Giáo dục tâm lý sư phạm | Tâm lý học trong giáo dục | 25/2 |
44.04.03 | Giáo dục đặc biệt (giáo dục cho người khuyết tật) | Phục hồi chức năng toàn diện cho những người bị rối loạn ngôn ngữ và giao tiếp | 15/2 |
45.04.01 | Ngôn ngữ học | Ngoại ngữ là tiếng Nga | 19/2 |
45.04.01 | Ngôn ngữ học | Ngôn ngữ Tây Âu, văn học và giao tiếp văn hóa | 20/2 |
46.04.01 | Lịch sử | Khảo cổ học Thái Bình Dương | 14/2 |
Nghiên cứu lịch sử khu vực | 15/2 | ||
47.04.01 | Triết học | Triết học | 14/2 |
48.04.01 | Thần học | Văn hóa chính thống và thần học thực tiễn | 15/2 |
49.04.01 | Giáo dục thể chất | Quản lý thể thao | 8/7 |
50.04.03 | Lịch sử nghệ thuật | Lịch sử nghệ thuật | 9/6 |
51.04.01 | Nghiên cứu văn hóa | Kinh doanh bảo tàng | 11/4 |
54.04.01 | Thiết kế | Nghệ thuật kỹ thuật số | 13/2 |
58.04.01 | Đông phương học và châu Phi học | Lịch sử các nước Châu Á và Châu Phi | 25/2 |
Bình luận qua Facebook